クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (115) 章: 婦人章
وَمَن يُشَاقِقِ ٱلرَّسُولَ مِنۢ بَعۡدِ مَا تَبَيَّنَ لَهُ ٱلۡهُدَىٰ وَيَتَّبِعۡ غَيۡرَ سَبِيلِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ نُوَلِّهِۦ مَا تَوَلَّىٰ وَنُصۡلِهِۦ جَهَنَّمَۖ وَسَآءَتۡ مَصِيرًا
Và ai còn tranh cãi và chống đối Sứ Giả (của Allah) sau khi Chỉ Đạo hướng dẫn đã được trình bày rõ cho y và đi theo (con đường) khác với con đường của những người có đức tin thì TA (Allah) sẽ bỏ mặc y đi theo cái mà y đã quay về và TA sẽ nướng y trong hỏa ngục, một nơi đến cuối cùng rất xấu xa.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (115) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる