クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (119) 章: 婦人章
وَلَأُضِلَّنَّهُمۡ وَلَأُمَنِّيَنَّهُمۡ وَلَأٓمُرَنَّهُمۡ فَلَيُبَتِّكُنَّ ءَاذَانَ ٱلۡأَنۡعَٰمِ وَلَأٓمُرَنَّهُمۡ فَلَيُغَيِّرُنَّ خَلۡقَ ٱللَّهِۚ وَمَن يَتَّخِذِ ٱلشَّيۡطَٰنَ وَلِيّٗا مِّن دُونِ ٱللَّهِ فَقَدۡ خَسِرَ خُسۡرَانٗا مُّبِينٗا
Và tôi sẽ dắt chúng đi lạc đạo, xúi giục chúng theo đuổi những thèm muốn sai lầm và ra lệnh cho chúng; bởi thế, chúng cắt tai gia súc; và tôi sẽ truyền lệnh cho chúng, bởi thế chúng thay đổi sự tạo hóa của Allah.” Và ai nhận Shaytan làm kẻ đỡ đầu thay vì Allah thì chắc chắn sẽ hoàn toàn thua thiệt công khai.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (119) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる