Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (128) 章: 婦人章
وَإِنِ ٱمۡرَأَةٌ خَافَتۡ مِنۢ بَعۡلِهَا نُشُوزًا أَوۡ إِعۡرَاضٗا فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡهِمَآ أَن يُصۡلِحَا بَيۡنَهُمَا صُلۡحٗاۚ وَٱلصُّلۡحُ خَيۡرٞۗ وَأُحۡضِرَتِ ٱلۡأَنفُسُ ٱلشُّحَّۚ وَإِن تُحۡسِنُواْ وَتَتَّقُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٗا
Và nếu người vợ sợ người chồng đối xử tàn tệ hoặc bỏ rơi thì hai đằng không có tội nếu chịu hòa giải với nhau; và hoà giải luôn luôn là (một giải pháp) tốt. Nhưng lòng tham đã có sẵn nơi bản thân của mỗi người. Tuy nhiên, nếu các ngươi làm tốt và sợ Allah thì quả thật Allah Rất Am Tường về những điều các ngươi đã từng làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (128) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる