クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (136) 章: 婦人章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ ءَامِنُواْ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَٱلۡكِتَٰبِ ٱلَّذِي نَزَّلَ عَلَىٰ رَسُولِهِۦ وَٱلۡكِتَٰبِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ مِن قَبۡلُۚ وَمَن يَكۡفُرۡ بِٱللَّهِ وَمَلَٰٓئِكَتِهِۦ وَكُتُبِهِۦ وَرُسُلِهِۦ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ فَقَدۡ ضَلَّ ضَلَٰلَۢا بَعِيدًا
Hỡi những ai có đức tin! Hãy tin tưởng nơi Allah và Sứ Giả của Ngài và Kinh Sách (Qur'an) mà Ngài đã ban xuống cho Sứ Giả của Ngài và Kinh Sách mà Ngài đã ban xuống trước đây. Và ai phủ nhận Allah, các Thiên Thần của Ngài, các Kinh Sách của Ngài, các Sứ Giả của Ngài và Ngày Phán Xử Cuối Cùng thì quả thật y đã lạc đạo quá xa.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (136) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる