クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: 婦人章
وَلِكُلّٖ جَعَلۡنَا مَوَٰلِيَ مِمَّا تَرَكَ ٱلۡوَٰلِدَانِ وَٱلۡأَقۡرَبُونَۚ وَٱلَّذِينَ عَقَدَتۡ أَيۡمَٰنُكُمۡ فَـَٔاتُوهُمۡ نَصِيبَهُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدًا
Và TA đã chỉ định cho từng người ai là người thừa kế hưởng gia tài của cha mẹ hay thân thuộc để lại. Và đối với những người (di cư từ Makkah) mà các ngươi đã nắm tay thề thốt với nhau, hãy cho họ phần qui định của họ bởi vì Allah làm chứng cho tất cả mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる