クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: 婦人章
يَوۡمَئِذٖ يَوَدُّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَعَصَوُاْ ٱلرَّسُولَ لَوۡ تُسَوَّىٰ بِهِمُ ٱلۡأَرۡضُ وَلَا يَكۡتُمُونَ ٱللَّهَ حَدِيثٗا
Vào Ngày (Phán xử) đó những ai không có đức tin và bất tuân Sứ Giả (của Allah) sẽ ao ước cho mặt đất được lấp bằng bên trên họ bởi vì họ sẽ không thể giấu giếm khỏi Allah một câu chuyện (gian dối) nào.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる