Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (57) 章: 婦人章
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ سَنُدۡخِلُهُمۡ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَآ أَبَدٗاۖ لَّهُمۡ فِيهَآ أَزۡوَٰجٞ مُّطَهَّرَةٞۖ وَنُدۡخِلُهُمۡ ظِلّٗا ظَلِيلًا
Ngược lại, những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ sớm được TA cho vào những Ngôi vườn (thiên đàng) bên dưới có các dòng sông chảy, họ sẽ sống trong đó đờ đời; trong đó họ sẽ có những người bạn đời trong sạch; và TA sẽ đưa họ đến nghỉ ngơi dưới tàn cây mát rượi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (57) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる