クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (59) 章: 婦人章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَطِيعُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُواْ ٱلرَّسُولَ وَأُوْلِي ٱلۡأَمۡرِ مِنكُمۡۖ فَإِن تَنَٰزَعۡتُمۡ فِي شَيۡءٖ فَرُدُّوهُ إِلَى ٱللَّهِ وَٱلرَّسُولِ إِن كُنتُمۡ تُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِۚ ذَٰلِكَ خَيۡرٞ وَأَحۡسَنُ تَأۡوِيلًا
Hỡi những ai có đức tin! Hãy tuân mệnh Allah và tuân lệnh Sứ Giả (của Allah) và (tuân theo) những (viên chức) có thẩm quyền trong các ngươi. Nhưng nếu các ngươi bất đồng ý kiến về điều gì, hãy quay về tham khảo Allah (qua Qur'an) và Sứ Giả (của Allah - qua Sunnah của Y) nếu các ngươi tin tưởng nơi Allah và nơi Ngày (Phán xử) Cuối Cùng. Đó là lối giải thích tốt nhất và đúng đắn nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (59) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる