クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (62) 章: 婦人章
فَكَيۡفَ إِذَآ أَصَٰبَتۡهُم مُّصِيبَةُۢ بِمَا قَدَّمَتۡ أَيۡدِيهِمۡ ثُمَّ جَآءُوكَ يَحۡلِفُونَ بِٱللَّهِ إِنۡ أَرَدۡنَآ إِلَّآ إِحۡسَٰنٗا وَتَوۡفِيقًا
Thế thì sự việc sẽ ra sao khi chúng gặp phải tai họa do hậu quả của những việc (tội lỗi) mà bàn tay của chúng đã gởi đi trước cho chúng? Rồi chúng đến gặp Ngươi thề thốt nhân danh Allah nói: “Quả thật, chúng tôi chỉ muốn điều lành và sự hòa thuận mà thôi.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (62) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる