クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (75) 章: 婦人章
وَمَا لَكُمۡ لَا تُقَٰتِلُونَ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ وَٱلۡمُسۡتَضۡعَفِينَ مِنَ ٱلرِّجَالِ وَٱلنِّسَآءِ وَٱلۡوِلۡدَٰنِ ٱلَّذِينَ يَقُولُونَ رَبَّنَآ أَخۡرِجۡنَا مِنۡ هَٰذِهِ ٱلۡقَرۡيَةِ ٱلظَّالِمِ أَهۡلُهَا وَٱجۡعَل لَّنَا مِن لَّدُنكَ وَلِيّٗا وَٱجۡعَل لَّنَا مِن لَّدُنكَ نَصِيرًا
Và điều gì cản các ngươi không đi chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah để bênh vực cho những người đàn ông, đàn bà và trẻ thơ cô thế bị áp bức, cho những người đã cầu nguyện, thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài cứu bầy tôi ra khỏi thị trấn này, dân cư của nó là những kẻ áp bức bất công và xin Ngài dựng lên một Người bảo hộ để bảo vệ và một Vị cứu tinh để giúp đỡ bầy tôi!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (75) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる