クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 婦人章
وَلۡيَخۡشَ ٱلَّذِينَ لَوۡ تَرَكُواْ مِنۡ خَلۡفِهِمۡ ذُرِّيَّةٗ ضِعَٰفًا خَافُواْ عَلَيۡهِمۡ فَلۡيَتَّقُواْ ٱللَّهَ وَلۡيَقُولُواْ قَوۡلٗا سَدِيدًا
Và những ai (đứng ra chia gia tài) nên sợ trong lòng giống như sợ cho chính bản thân mình rằng mai hậu cũng sẽ để lại con cái thơ dại không ai chăm sóc giống như thế. Bởi vậy, họ hãy kính sợ Allah và hãy nói lời lẽ ngay chính.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (9) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる