クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (97) 章: 婦人章
إِنَّ ٱلَّذِينَ تَوَفَّىٰهُمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ ظَالِمِيٓ أَنفُسِهِمۡ قَالُواْ فِيمَ كُنتُمۡۖ قَالُواْ كُنَّا مُسۡتَضۡعَفِينَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ قَالُوٓاْ أَلَمۡ تَكُنۡ أَرۡضُ ٱللَّهِ وَٰسِعَةٗ فَتُهَاجِرُواْ فِيهَاۚ فَأُوْلَٰٓئِكَ مَأۡوَىٰهُمۡ جَهَنَّمُۖ وَسَآءَتۡ مَصِيرًا
Quả thật, những ai mà Thiên Thần bắt hồn cho chết trong lúc họ tự làm hại bản thân mình thì (Thiên Thần) sẽ bảo: “Đâu là điều kiện của các ngươi?” Họ đáp: “Chúng tôi cô thế và bị áp bức trên mặt đất.” (Thiên Thần) bảo: “Thế đất đai của Allah không đủ rộng để cho các ngươi di cư (đi lánh nạn) hay sao?” Đối với những người như thế, nhà ở của họ là hỏa ngục, một nơi đến cuối cùng rất xấu xa!
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (97) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる