Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (15) 章: 赦し深いお方章
رَفِيعُ ٱلدَّرَجَٰتِ ذُو ٱلۡعَرۡشِ يُلۡقِي ٱلرُّوحَ مِنۡ أَمۡرِهِۦ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦ لِيُنذِرَ يَوۡمَ ٱلتَّلَاقِ
(Allah) tốii cao về cấp bậc, Chủ nhân của Ngai Vương. Ngài phái Ruh (Jibril) mang Mặc Khải theo Mệnh Lệnh của Ngài xuống gặp người nào mà Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài để người đó cảnh báo nhân loại về Ngày Gặp Gỡ (phục sinh).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (15) 章: 赦し深いお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる