クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 赦すお方章
يَٰقَوۡمِ لَكُمُ ٱلۡمُلۡكُ ٱلۡيَوۡمَ ظَٰهِرِينَ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَمَن يَنصُرُنَا مِنۢ بَأۡسِ ٱللَّهِ إِن جَآءَنَاۚ قَالَ فِرۡعَوۡنُ مَآ أُرِيكُمۡ إِلَّا مَآ أَرَىٰ وَمَآ أَهۡدِيكُمۡ إِلَّا سَبِيلَ ٱلرَّشَادِ
"Thưa quí ngài! Ngày nay quyền hành nằm trong tay của quí ngài. Quí ngài thắng thế trong xứ. Nhưng ai sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt của Allah nếu nó nhằm phải chúng ta?” Fir-'awn đáp: "Ta chỉ trình bày cho các người thấy điều mà ta thấy (đúng). Và ta chỉ hướng dẫn các người theo con đường chân chính.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 赦すお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる