クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (47) 章: 赦すお方章
وَإِذۡ يَتَحَآجُّونَ فِي ٱلنَّارِ فَيَقُولُ ٱلضُّعَفَٰٓؤُاْ لِلَّذِينَ ٱسۡتَكۡبَرُوٓاْ إِنَّا كُنَّا لَكُمۡ تَبَعٗا فَهَلۡ أَنتُم مُّغۡنُونَ عَنَّا نَصِيبٗا مِّنَ ٱلنَّارِ
Và khi chúng sẽ cãi nhau trong hỏa ngục; người cô thế sẽ bảo kẻ ngạo mạn như sau: “Quả thật, chúng tôi là người theo quí ngài. Có thể nào quí ngài bốc một phần Lửa đốt khỏi chúng tôi được hay không?”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (47) 章: 赦すお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる