クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (64) 章: 赦すお方章
ٱللَّهُ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلۡأَرۡضَ قَرَارٗا وَٱلسَّمَآءَ بِنَآءٗ وَصَوَّرَكُمۡ فَأَحۡسَنَ صُوَرَكُمۡ وَرَزَقَكُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡۖ فَتَبَارَكَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Allah là Đấng làm trái đất thành một nơi cư ngụ cho các ngươi và bầu trời thành cái lọng (mái) che và ban cho các ngươi hình thể và tô điểm hình thể của các ngươi thành xinh đẹp và cung dưỡng các ngươi với thực phẩm tốt và sạch. Allah, Thượng Đế của các ngươi là thế. Bởi thế, Phúc đức thay Allah! Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (64) 章: 赦すお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる