クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (82) 章: 赦すお方章
أَفَلَمۡ يَسِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَيَنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَانُوٓاْ أَكۡثَرَ مِنۡهُمۡ وَأَشَدَّ قُوَّةٗ وَءَاثَارٗا فِي ٱلۡأَرۡضِ فَمَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Há họ không đi du lịch trên trái đất để nhận xét kết cuộc của những ai đã sống trước họ ra sao ư? Chúng đông người và mạnh hơn họ và những di tích (lịch sử) mà chúng đã để lại trên trái đất. Tuy nhiên, những công trình mà họ đã làm ra chẳng giúp ích gì được cho họ cả.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (82) 章: 赦すお方章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる