クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (14) 章: 解説された章
إِذۡ جَآءَتۡهُمُ ٱلرُّسُلُ مِنۢ بَيۡنِ أَيۡدِيهِمۡ وَمِنۡ خَلۡفِهِمۡ أَلَّا تَعۡبُدُوٓاْ إِلَّا ٱللَّهَۖ قَالُواْ لَوۡ شَآءَ رَبُّنَا لَأَنزَلَ مَلَٰٓئِكَةٗ فَإِنَّا بِمَآ أُرۡسِلۡتُم بِهِۦ كَٰفِرُونَ
Khi các Sứ Giả (của Allah) đã đến gặp chúng từ phía trước lẫn phía sau, (bảo:) “Hãy thờ phụng chỉ riêng Allah thôi.” Chúng đáp: “Nếu muốn, Thượng Đế chúng tôi sẽ cử Thiên Thần xuống (làm Sứ Giả). Bởi thế, chúng tôi không tin nơi điều mà quí vị mang đến .”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: 解説された章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる