クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 解説された章
فَإِن يَصۡبِرُواْ فَٱلنَّارُ مَثۡوٗى لَّهُمۡۖ وَإِن يَسۡتَعۡتِبُواْ فَمَا هُم مِّنَ ٱلۡمُعۡتَبِينَ
Nhưng nếu chúng có kiên nhẫn chịu đựng thì hỏa ngục vẫn là chỗ ngụ của chúng. Và nếu chúng có xin được tha thứ thì lời cầu xin của chúng cũng sẽ không được chấp thuận.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: 解説された章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる