クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (5) 章: 解説された章
وَقَالُواْ قُلُوبُنَا فِيٓ أَكِنَّةٖ مِّمَّا تَدۡعُونَآ إِلَيۡهِ وَفِيٓ ءَاذَانِنَا وَقۡرٞ وَمِنۢ بَيۡنِنَا وَبَيۡنِكَ حِجَابٞ فَٱعۡمَلۡ إِنَّنَا عَٰمِلُونَ
Họ bảo: “Quả tim của bọn ta được bọc kín tránh khỏi những điều mà Ngươi mời bọn ta chấp nhận, tai của bọn ta điếc và giữa bọn ta và Ngươi có một bức màn ngăn cách. Bởi thế, hãy làm (theo đường lối của Ngươi); quả thật, bọn ta làm (theo đường lối của bọn ta)."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (5) 章: 解説された章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる