クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: 相談章
ذَٰلِكَ ٱلَّذِي يُبَشِّرُ ٱللَّهُ عِبَادَهُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِۗ قُل لَّآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ أَجۡرًا إِلَّا ٱلۡمَوَدَّةَ فِي ٱلۡقُرۡبَىٰۗ وَمَن يَقۡتَرِفۡ حَسَنَةٗ نَّزِدۡ لَهُۥ فِيهَا حُسۡنًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ شَكُورٌ
Đó là điều mà Allah đã báo tin vui cho bầy tôi của Ngài, những ai có đức tin và làm việc thiện. Hãy bảo họ: ‘Ta không đòi hỏi các người phần thưởng về nó (việc truyền giáo) mà chỉ muốn tình thương dành cho một người ruột thịt (như ta Muhammad).” Và ai làm được một điều tốt thì TA sẽ tăng thêm cái tốt cho y trong đó. Quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Hằng Ghi Công.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (23) 章: 相談章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる