クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 相談章
وَكَذَٰلِكَ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ قُرۡءَانًا عَرَبِيّٗا لِّتُنذِرَ أُمَّ ٱلۡقُرَىٰ وَمَنۡ حَوۡلَهَا وَتُنذِرَ يَوۡمَ ٱلۡجَمۡعِ لَا رَيۡبَ فِيهِۚ فَرِيقٞ فِي ٱلۡجَنَّةِ وَفَرِيقٞ فِي ٱلسَّعِيرِ
Và TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad) Qur'an bằng tiếng Ả Rập đúng như thế để Ngươi dùng cảnh báo thị trấn mẹ (Makkah) và tất cả ai ở xung quanh nó và báo trước về Ngày Đại Hội mà không có chi phải nghi ngờ. (Sau cuộc Phán Xử), một nhóm sẽ đi vào thiên đàng và một mhoms sẽ đi vào hỏa ngục.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 相談章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる