クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 金の装飾章
بَلۡ مَتَّعۡتُ هَٰٓؤُلَآءِ وَءَابَآءَهُمۡ حَتَّىٰ جَآءَهُمُ ٱلۡحَقُّ وَرَسُولٞ مُّبِينٞ
Không! TA đã để cho những người (Quraish) này và cha mẹ của họ hưởng thụ (cuộc đời) cho đến khi Chân Lý (Qur'an) và một Sứ Giả (Muhammad) minh bạch đến với họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる