クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (46) 章: 金の装飾章
وَلَقَدۡ أَرۡسَلۡنَا مُوسَىٰ بِـَٔايَٰتِنَآ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ وَمَلَإِيْهِۦ فَقَالَ إِنِّي رَسُولُ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và quả thật, TA đã cử Musa mang những Phép Lạ của TA đến gặp Fir-'awn và các tên đầu lĩnh của y; do đó, Y bảo (chúng): “Ta là Sứ Giả của Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (46) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる