クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (49) 章: 金の装飾章
وَقَالُواْ يَٰٓأَيُّهَ ٱلسَّاحِرُ ٱدۡعُ لَنَا رَبَّكَ بِمَا عَهِدَ عِندَكَ إِنَّنَا لَمُهۡتَدُونَ
Và chúng bảo (Musa): “Hỡi tên phù thủy kia! Hãy cầu xin Thượng Đế của Ngươi hộ bọn ta theo điều mà Ngài đã giao ước với Ngươi bởi vì bọn ta muốn được hướng dẫn."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (49) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる