クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (25) 章: 跪く時章
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا بَيِّنَٰتٖ مَّا كَانَ حُجَّتَهُمۡ إِلَّآ أَن قَالُواْ ٱئۡتُواْ بِـَٔابَآئِنَآ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và khi các Lời Mặc Khải rõ rệt của TA được đọc ra cho chúng (về sự phục sinh), luận điệu chống chế của chúng chỉ gồm có lời này: “Nếu quí vị (Sứ Giả) nói sự thật thì hãy đưa ông bà tổ tiên của chúng tôi trở lại (trần gian) xem!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (25) 章: 跪く時章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる