クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 砂丘章
وَإِذۡ صَرَفۡنَآ إِلَيۡكَ نَفَرٗا مِّنَ ٱلۡجِنِّ يَسۡتَمِعُونَ ٱلۡقُرۡءَانَ فَلَمَّا حَضَرُوهُ قَالُوٓاْ أَنصِتُواْۖ فَلَمَّا قُضِيَ وَلَّوۡاْ إِلَىٰ قَوۡمِهِم مُّنذِرِينَ
Và khi TA (Allah) quay một nhóm (ba đến mười con) Jinn hướng về phía Ngươi (Muhammad) và lắng nghe (Ngươi) đọc Qur'an. Và khi chúng hiện diện nơi đó, chúng bảo nhau: “Hãy im lặng nghe (Qur'an)!” Bởi thế, khi cuộc xướng đọc chấm dứt, chúng trở về cảnh báo người dân của chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 砂丘章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる