クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (34) 章: 砂丘章
وَيَوۡمَ يُعۡرَضُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ عَلَى ٱلنَّارِ أَلَيۡسَ هَٰذَا بِٱلۡحَقِّۖ قَالُواْ بَلَىٰ وَرَبِّنَاۚ قَالَ فَذُوقُواْ ٱلۡعَذَابَ بِمَا كُنتُمۡ تَكۡفُرُونَ
Và vào Ngày mà những kẻ vô đức tin sẽ được dắt đến trước hỏa ngục với câu hỏi: “Há cái này không thật hay sao?” Chúng sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, Vâng ạ!” (Allah) phán: “Thế hãy nếm sự trừng phạt vì tội các ngươi đã từng phủ nhận đức tin.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (34) 章: 砂丘章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる