クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (18) 章: ムハンマド章
فَهَلۡ يَنظُرُونَ إِلَّا ٱلسَّاعَةَ أَن تَأۡتِيَهُم بَغۡتَةٗۖ فَقَدۡ جَآءَ أَشۡرَاطُهَاۚ فَأَنَّىٰ لَهُمۡ إِذَا جَآءَتۡهُمۡ ذِكۡرَىٰهُمۡ
Thế phải chăng chúng chỉ chờ đợi Giờ Tận Thế? E rằng nó sẽ xảy đến cho chúng bất ngờ. Nhưng quả thật đã xảy ra những điềm báo trước của nó. Và khi nó thực sự xảy ra thì sự tưởng nhớ của chúng có mang (lợi) gì đến cho chúng?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: ムハンマド章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる