クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: ムハンマド章
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ وَشَآقُّواْ ٱلرَّسُولَ مِنۢ بَعۡدِ مَا تَبَيَّنَ لَهُمُ ٱلۡهُدَىٰ لَن يَضُرُّواْ ٱللَّهَ شَيۡـٔٗا وَسَيُحۡبِطُ أَعۡمَٰلَهُمۡ
Quả thật, những ai không có đức tin và cản trở (người khác) theo con đường của Allah và chống đối Sứ Giả (của Allah) sau khi đã được hướng dẫn thì sẽ không làm tổn thương Allah một cứ điều gì; ngược lại, Ngài sẽ biến việc làm của chúng thành vô nghĩa.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (32) 章: ムハンマド章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる