クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 勝利章
إِنَّ ٱلَّذِينَ يُبَايِعُونَكَ إِنَّمَا يُبَايِعُونَ ٱللَّهَ يَدُ ٱللَّهِ فَوۡقَ أَيۡدِيهِمۡۚ فَمَن نَّكَثَ فَإِنَّمَا يَنكُثُ عَلَىٰ نَفۡسِهِۦۖ وَمَنۡ أَوۡفَىٰ بِمَا عَٰهَدَ عَلَيۡهُ ٱللَّهَ فَسَيُؤۡتِيهِ أَجۡرًا عَظِيمٗا
Thật sự, những ai tuyên thệ trung thành với Ngươi (tại Hudaybiyah) thì chỉ là tuyên thệ trung thành với Allah ấy thôi. Tay của Allah đặt lên trên tay của họ; bởi thế, ai nuốt lời thề thì là bội ước với chính mình. Ngược lại, ai giữ đúng lời thề với Allah thì sẽ sớm được Ngài ban cho một phần thưởng rất lớn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (10) 章: 勝利章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる