クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (17) 章: 勝利章
لَّيۡسَ عَلَى ٱلۡأَعۡمَىٰ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡأَعۡرَجِ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡمَرِيضِ حَرَجٞۗ وَمَن يُطِعِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ يُدۡخِلۡهُ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۖ وَمَن يَتَوَلَّ يُعَذِّبۡهُ عَذَابًا أَلِيمٗا
Người mù, người què, và người bệnh không bị khiển trách (nếu không tham chiến). Và ai tuân lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ được thu nhận vào thiên đàng bên dưới có các dòng sông chảy; ngược lại, ai quay lưng bỏ đi (đào ngũ) thì sẽ bị phạt bằng một sự trừng phạt đau đớn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (17) 章: 勝利章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる