クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 勝利章
وَهُوَ ٱلَّذِي كَفَّ أَيۡدِيَهُمۡ عَنكُمۡ وَأَيۡدِيَكُمۡ عَنۡهُم بِبَطۡنِ مَكَّةَ مِنۢ بَعۡدِ أَنۡ أَظۡفَرَكُمۡ عَلَيۡهِمۡۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرًا
Và Ngài (Allah) là Đấng đã giữ tay của chúng lại không cho tấn công các ngươi và giữ tay của các ngươi không cho tấn công chúng tại thung lũng Makkah sau khi Ngài đã làm cho các ngươi thắng chúng. Và Allah Hằng Thấy những điều các người làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: 勝利章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる