クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (17) 章: 部屋章
يَمُنُّونَ عَلَيۡكَ أَنۡ أَسۡلَمُواْۖ قُل لَّا تَمُنُّواْ عَلَيَّ إِسۡلَٰمَكُمۖ بَلِ ٱللَّهُ يَمُنُّ عَلَيۡكُمۡ أَنۡ هَدَىٰكُمۡ لِلۡإِيمَٰنِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Chúng xem việc theo Islam của chúng như một ân huệ ban cho Ngươi (Muhammad). Hãy bảo chúng: “Các người chớ xem (việc theo) Islam của các người là một ân huệ dành cho Ta. Không, Allah đã ban ân cho các người trong việc Ngài đã hướng dẫn các người đến với đức tin nếu các người chần thật."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (17) 章: 部屋章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる