クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (108) 章: 食卓章
ذَٰلِكَ أَدۡنَىٰٓ أَن يَأۡتُواْ بِٱلشَّهَٰدَةِ عَلَىٰ وَجۡهِهَآ أَوۡ يَخَافُوٓاْ أَن تُرَدَّ أَيۡمَٰنُۢ بَعۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡۗ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَٱسۡمَعُواْۗ وَٱللَّهُ لَا يَهۡدِي ٱلۡقَوۡمَ ٱلۡفَٰسِقِينَ
Hy vọng rằng cách đó sẽ làm cho lời khai của họ xác thực hoặc ít ra làm cho họ sợ việc có thể lời khai sau này sẽ được chấp nhận và bác bỏ lời khai trước của họ. Nhưng hãy sợ Allah và chịu nghe (lệnh của Ngài) bởi vì Allah sẽ không dẫn dắt đám người bất tuân hay chống đối.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (108) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる