クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (111) 章: 食卓章
وَإِذۡ أَوۡحَيۡتُ إِلَى ٱلۡحَوَارِيِّـۧنَ أَنۡ ءَامِنُواْ بِي وَبِرَسُولِي قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَٱشۡهَدۡ بِأَنَّنَا مُسۡلِمُونَ
Và lúc TA mặc khải cho các tông đồ (của Ysa) phán bảo: “Hãy tin tưởng nơi TA và các Sứ Giả của TA,” họ đồng cầu nguyện: “Bầy tôi đã tin tưởng. Xin Ngài chứng thực giùm bầy tôi là những người Muslim.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (111) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる