クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: 食卓章
سَمَّٰعُونَ لِلۡكَذِبِ أَكَّٰلُونَ لِلسُّحۡتِۚ فَإِن جَآءُوكَ فَٱحۡكُم بَيۡنَهُمۡ أَوۡ أَعۡرِضۡ عَنۡهُمۡۖ وَإِن تُعۡرِضۡ عَنۡهُمۡ فَلَن يَضُرُّوكَ شَيۡـٔٗاۖ وَإِنۡ حَكَمۡتَ فَٱحۡكُم بَيۡنَهُم بِٱلۡقِسۡطِۚ إِنَّ ٱللَّهَ يُحِبُّ ٱلۡمُقۡسِطِينَ
(Chúng thích) nghe theo điều gian dối, (thích) ăn các món bị cấm. Bởi thế, nếu chúng đến yết kiến Ngươi thì hoặc phân xử giữa bọn chúng hoặc từ chối tiếp chúng. Và nếu Ngươi từ chối tiếp chúng thì chúng chẳng hại gì được Ngươi. Và nếu Ngươi phân xử bọn chúng thì hãy xét xử một cách công bằng. Quả thật, Allah yêu thương người (xét xử) công bằng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる