クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (53) 章: 食卓章
وَيَقُولُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَهَٰٓؤُلَآءِ ٱلَّذِينَ أَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ إِنَّهُمۡ لَمَعَكُمۡۚ حَبِطَتۡ أَعۡمَٰلُهُمۡ فَأَصۡبَحُواْ خَٰسِرِينَ
Và những người có đức tin sẽ nói: “Phải chăng đây là những kẻ đã thề thốt bằng lời thề mạnh bạo nhất nhân danh Allah rằng họ sẽ luôn luôn sát cánh với các anh?” Việc làm của họ sẽ vô ích bởi thế họ sẽ trở thành những kẻ thua thiệt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (53) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる