クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (57) 章: 食卓章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّخِذُواْ ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ دِينَكُمۡ هُزُوٗا وَلَعِبٗا مِّنَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكُمۡ وَٱلۡكُفَّارَ أَوۡلِيَآءَۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ إِن كُنتُم مُّؤۡمِنِينَ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ nhận những ai trong số những kẻ đã được ban cho Kinh Sách trước các ngươi và những kẻ không có đức tin đã mang đạo giáo của các ngươi ra chế giễu và bỡn cợt làm người bảo hộ của các ngươi. Và hãy sợ Allah nếu các ngươi thực sự có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (57) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる