クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (63) 章: 食卓章
لَوۡلَا يَنۡهَىٰهُمُ ٱلرَّبَّٰنِيُّونَ وَٱلۡأَحۡبَارُ عَن قَوۡلِهِمُ ٱلۡإِثۡمَ وَأَكۡلِهِمُ ٱلسُّحۡتَۚ لَبِئۡسَ مَا كَانُواْ يَصۡنَعُونَ
Tại sao các thầy tu Do thái và các vị tiến sĩ luật của họ không cản bọn họ thốt ra điều tội lỗi và cấm họ ăn các thứ bị cấm? Điều mà họ thực hiện thật hết sức xấu xa!
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (63) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる