クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 食卓章
وَٱذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَمِيثَٰقَهُ ٱلَّذِي وَاثَقَكُم بِهِۦٓ إِذۡ قُلۡتُمۡ سَمِعۡنَا وَأَطَعۡنَاۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Và hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi và (nhớ) lời giao ước mà các ngươi đã giao ước với Ngài khi các ngươi thưa: “Bầy tôi xin nghe và tuân lệnh". Và hãy sợ Allah bởi quả thật Allah Hằng Biết mọi điều thầm kín trong lòng (của các ngươi).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる