クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: 星章
ٱلَّذِينَ يَجۡتَنِبُونَ كَبَٰٓئِرَ ٱلۡإِثۡمِ وَٱلۡفَوَٰحِشَ إِلَّا ٱللَّمَمَۚ إِنَّ رَبَّكَ وَٰسِعُ ٱلۡمَغۡفِرَةِۚ هُوَ أَعۡلَمُ بِكُمۡ إِذۡ أَنشَأَكُم مِّنَ ٱلۡأَرۡضِ وَإِذۡ أَنتُمۡ أَجِنَّةٞ فِي بُطُونِ أُمَّهَٰتِكُمۡۖ فَلَا تُزَكُّوٓاْ أَنفُسَكُمۡۖ هُوَ أَعۡلَمُ بِمَنِ ٱتَّقَىٰٓ
Những ai tránh được những tội lớn và các tội Al-Fawahish (như thông gian, ngoại tình) ngoại trừ những điều xúc phạm nhỏ nhặt. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi với lòng Tha thứ bao la. Ngài biết rõ cac ngươi khi Ngài tạo ra các ngươi từ đất (bụi) và khi các ngươi hãy còn là thai nhi nằm trong bụng mẹ của các ngươi. Bởi thế, chớ tự cho mình trong sạch. Ngài biết rõ ai là người sợ Allah nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (32) 章: 星章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる