クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (14) 章: 鉄章
يُنَادُونَهُمۡ أَلَمۡ نَكُن مَّعَكُمۡۖ قَالُواْ بَلَىٰ وَلَٰكِنَّكُمۡ فَتَنتُمۡ أَنفُسَكُمۡ وَتَرَبَّصۡتُمۡ وَٱرۡتَبۡتُمۡ وَغَرَّتۡكُمُ ٱلۡأَمَانِيُّ حَتَّىٰ جَآءَ أَمۡرُ ٱللَّهِ وَغَرَّكُم بِٱللَّهِ ٱلۡغَرُورُ
(Những kẻ giả tạo đức tin) sẽ gọi họ (những người có đức tin), bảo: “Há chúng tôi không được ở cùng với quí vị hay sao?” Họ đáp: “Vâng, nhưng các anh đã tự để cho mình bị cám dỗ, các anh chờ đợi (sự thất bại của chúng tôi); các anh nghi ngờ (Lời Hứa của Allah); và những ước muốn (hão huyền) của các anh đã lừa dối các anh cho đến khi Mệnh Lệnh của Allah thể hiện. Và tên đại bịp (Shaytan) đã lừa gạt các anh về Allah.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: 鉄章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる