クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (15) 章: 鉄章
فَٱلۡيَوۡمَ لَا يُؤۡخَذُ مِنكُمۡ فِدۡيَةٞ وَلَا مِنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ مَأۡوَىٰكُمُ ٱلنَّارُۖ هِيَ مَوۡلَىٰكُمۡۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
“Cho nên ngày nay, việc xin chuộc mạng từ các anh và từ những kẻ không có đức tin sẽ không được (Allah) chấp nhận. Chỗ ở của các anh sẽ là hỏa ngục, nó xứng đáng với các anh và là một nơi đến cuối cùng rất tồi tệ.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (15) 章: 鉄章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる