クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 鉄章
ٱلَّذِينَ يَبۡخَلُونَ وَيَأۡمُرُونَ ٱلنَّاسَ بِٱلۡبُخۡلِۗ وَمَن يَتَوَلَّ فَإِنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡغَنِيُّ ٱلۡحَمِيدُ
Những ai keo kiệt và xúi giục người khác keo kiệt. Và kẻ nào quay lưng (không chi dùng cho Chính Nghĩa của Allah) thì quả thật Allah Rất Mực Giàu Có và Rất Đáng Ca Tụng (chẳng cần đến của bố thí của các ngươi).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: 鉄章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる