クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (3) 章: 抗弁する女章
وَٱلَّذِينَ يُظَٰهِرُونَ مِن نِّسَآئِهِمۡ ثُمَّ يَعُودُونَ لِمَا قَالُواْ فَتَحۡرِيرُ رَقَبَةٖ مِّن قَبۡلِ أَن يَتَمَآسَّاۚ ذَٰلِكُمۡ تُوعَظُونَ بِهِۦۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Và những ai thôi vợ theo lối Al-Zihar rồi muốn rút lại lời mình tuyên bố thì phải (chịu phạt bằng cách) giải phóng một người nô lệ trước khi hai người trở lại ăn nằm với nhau. Đó là lời cảnh báo về việc đó. Và Allah rất mực am tường về những điều các người làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (3) 章: 抗弁する女章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる