クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (5) 章: 抗弁する女章
إِنَّ ٱلَّذِينَ يُحَآدُّونَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ كُبِتُواْ كَمَا كُبِتَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ وَقَدۡ أَنزَلۡنَآ ءَايَٰتِۭ بَيِّنَٰتٖۚ وَلِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Quả thật, những ai chống đối (Mệnh Lệnh của) Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ bị hạ nhục giống như những ai trước họ đã bị hạ nhục; và quả thật TA (Allah) đã ban các Lời Mặc Khải xuống rõ ràng. Và những người cãi lệnh sẽ bị trừng phạt nhục nhã.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (5) 章: 抗弁する女章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる