クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (6) 章: 抗弁する女章
يَوۡمَ يَبۡعَثُهُمُ ٱللَّهُ جَمِيعٗا فَيُنَبِّئُهُم بِمَا عَمِلُوٓاْۚ أَحۡصَىٰهُ ٱللَّهُ وَنَسُوهُۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Vào Ngày mà Allah sẽ phục sinh tất cả bọn chúng, lúc đó Ngài sẽ báo cho chúng biết về những điều (tội lỗi) mà chúng đã làm. Allah đã cho ghi chép nó (vào sổ) nhưng chúng lại quên mất nó. Và Allah là Nhân Chứng cho tất cả mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (6) 章: 抗弁する女章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる