クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 抗弁する女章
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۖ مَا يَكُونُ مِن نَّجۡوَىٰ ثَلَٰثَةٍ إِلَّا هُوَ رَابِعُهُمۡ وَلَا خَمۡسَةٍ إِلَّا هُوَ سَادِسُهُمۡ وَلَآ أَدۡنَىٰ مِن ذَٰلِكَ وَلَآ أَكۡثَرَ إِلَّا هُوَ مَعَهُمۡ أَيۡنَ مَا كَانُواْۖ ثُمَّ يُنَبِّئُهُم بِمَا عَمِلُواْ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٌ
Há Ngươi (Muhammad!) không nhận thấy rằng Allah biết hết mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất. Không có một cuộc mật nghị nào giữa ba người mà Ngài không là (người) thứ tư tham dự với họ; và không (một cuộc mật nghị nào) giữa năm người mà Ngài không là (người) thứ sáu tham dự với họ; hoặc ít hay đông hơn số đó mà Ngài không tham dự cùng với họ bất cứ nơi nào họ có mặt. Rồi vào Ngày phục sinh, Ngài sẽ cho họ biết về những điều họ đã từng làm. Bởi vì, quả thật, Allah biết rõ hết mọi điều.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 抗弁する女章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる