クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (15) 章: 集合章
كَمَثَلِ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ قَرِيبٗاۖ ذَاقُواْ وَبَالَ أَمۡرِهِمۡ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Giống trường hợp của những kẻ (Do thái Banu Qaynuqa’) vừa bị trừng phạt trước chúng. Chúng đã nếm hậu quả tai hại về lề lối xử sự của chúng; và chúng sẽ chịu sự trừng phạt đau đớn (ở đời sau).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (15) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる